57 Video + 55 Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản
VIDEO HỌC THỬ: tại đây
ĐĂNG KÝ MUA: tại đây
Phần 1: Thì
Bài 1 |
Định nghĩa Thì |
Bài 2 |
Các dạng của động từ |
Bài 3 |
Hình thành công thức Thì |
Bài 4 |
Công thức Thì ở thể phủ định |
Bài 5 |
Công thức Thì ở thể nghi vấn |
Bài 6 |
Khái quát cách dùng Thì |
Bài 7 |
Cách dùng Hiện tại đơn |
Bài 8 |
Cách dùng Hiện tại tiếp diễn |
Bài 9 |
Cách dùng Hiện tại hoàn thành, Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Bài 10 |
Cách dùng Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn |
Bài 11 |
Cách dùng Quá khứ hoàn thành |
Bài 12 |
Cách dùng Tương lai đơn, Tương lai tiếp diễn, Tương lai hoàn thành |
Bài 13 |
Phân biết nhóm các thì Tiếp diễn và Hoàn thành |
Bài 14 |
Cách dùng Tương lai đơn, Hiện tại đơn |
Phần 2: Câu bị động
Bài 15 |
Điều kiện chuyển sang Câu bị động |
Bài 16 |
Các bước chuyển Câu chủ động sang Câu bị động |
Bài 17 |
Công thức Câu bị động ở các thì Hiện tại |
Bài 18 |
Công thức Câu bị động ở các thì Quá khứ |
Bài 19 |
Công thức Câu bị động ở các thì Tương lai |
Bài 20 |
Giải bài tập Câu bị động |
Bài 21 |
Chuyển Câu bị động có các động từ đặc biệt |
Phần 3: Câu điều kiện – điều ước
Bài 22 |
Câu điều kiện và điều ước |
Phần 4: Mệnh đề quan hệ Who, Whom, Which, That, Whose, Where, When, Why
Bài 23 |
Giới thiệu Mệnh đề quan hệ |
Bài 24 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Who |
Bài 25 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Whom |
Bài 26 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Which |
Bài 27 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với That |
Bài 28 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Whose |
Bài 29 |
Ví dụ Mệnh đề quan hệ |
Bài 30 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Where |
Bài 31 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với When |
Bài 32 |
Sử dụng Mệnh đề quan hệ với Why |
Phần 5: Câu tường thuật
Bài 33 |
Câu tường thuật là gì? |
Bài 34 |
Tường thuật câu phát ngôn |
Bài 35 |
Tường thuật câu hỏi W-H |
Bài 36 |
Tường thuật câu hỏi Yes – No |
Bài 37 |
Tường thuật câu mệnh lệnh |
Phần 6: Từ loại
Bài 38 |
Các từ loại |
Bài 39 |
Danh từ |
Bài 40 |
Động từ |
Bài 41 |
Tính từ |
Bài 42 |
Trạng từ |
Phần 7: Câu so sánh
Bài 43 |
Các mẫu Câu so sánh |
Bài 44 |
So sánh bằng |
Bài 45 |
So sánh hơn |
Bài 46 |
So sánh nhất |
Phần 8: Gerund, To infinitive
Bài 47 |
Nhóm động từ Make/Let/Help/Have và tri giác |
Bài 48 |
Nhóm động từ và cụm từ theo sau bởi V-ing |
Bài 49 |
Nhóm động từ theo sau bởi cả V-ing hoặc nguyên mẫu có To |
Bài 50 |
Sau giới từ thì động từ ở dạng V-ing |
Bài 51 |
Sau công thức bị động, động từ ở dạng To infinitive |
Bài 52 |
Các trường hợp khác trường hợp trên, động từ dùng ở To infinitive |
Phần 9: Mẫu câu So/Such/Too/Enough
Bài 53 |
Quy tắc chung các mẫu câu So/Such/Too/Enough |
Bài 54 |
Mẫu câu So … that |
Bài 55 |
Mẫu câu Such … that |
Bài 56 |
Mẫu câu Too … to |
Bài 57 |
Mẫu câu Enough … to |
VIDEO HỌC THỬ: tại đây
ĐĂNG KÝ MUA: tại đây